Hotline: 0901 333 689   |   Mail: datvietmedi@gmail.com

Máy xét nghiệm sinh hoá tự động AU 150 - HETO Medical

Trạng thái: Có sẵn

Hãng sản xuất: HETO MEDICAL
Nước sản xuất: Trung Quốc

  • Tốc độ: 150 test/ giờ
  • Thiết kế phần mềm thông minh, giao diện trực quan dễ sử dụng.
  • Hệ thống làm mát bằng dung dịch, đem lại sự ổn định cho mật độ, tăng tuổi thọ cho bóng đèn.
  • Hệ thống quang học ma trận khép kín, tự động hiệu chỉnh mật độ quang.

Tải Brochure Tiếng ViệtTải Brochure Tiếng Anh Tải thông số kỹ thuật Hướng dẫn sử dụng

Máy xét nghiệm sinh hoá tự động AU150 - HETO với tốc độ 150 test/h, rất phù hợp với phòng xét nghiệm vừa và nhỏ. Sử dụng công nghệ tiên tiến giúp cho việc xét nghiệm sinh hoá trở lên dễ dàng và chính xác

Đặc tính nổi bật: 

  • Tốc độ phân tích 150 test/h 
  • Được trang bị linh kiện từ các thương hiệu nổi tiếng trên thế giới giúp cho máy giữ được sự ổn định và tính chính xác trong từng kết quả
  • Sở hữu phần mềm thông minh, giao diện trực quan dễ dàng sử dụng cùng với những chỉ dẫn sửa lỗi rất chi tiết đem lại trải nghiệm tốt nhất cho người sử dụng
  • Máy xét nghiệm sinh hoá tự động AU150 - PW còn được trang bị hệ thống làm mát bằng dung dịch, đem lại sự ổn định cho mật độ quang và tăng tuổi thọ cho bóng đèn
  • Tích hợp bộ rửa cuvette tự động giúp cho AU150-PW có thể rửa sạch cuvette phản ứng một cách dễ dàng và sạch sẽ, khiến phép đo đạt độ chính xác tốt nhất
  • Hệ thống quang học ma trận khép kín, tự động hiệu chỉnh mật độ quang giúp AU150-PW luôn có quang học ổn định
  • Hệ thống bo mạch được thiết kế tách biệt, có khay kéo ra/vào thuận tiện cho việc bảo dưỡng và sửa chữa khi máy gặp sự cố 

Đất Việt Medical- Địa chỉ cung cấp máy sinh hóa uy tín, chính hãng

Chúng tôi đã là nhà phân phối các sản phẩm chính hãng của nhiều thương hiệu lớn đến với các phòng khám trên cả nước trong nhiều năm qua, được nhiều phòng khám tin tưởng và lựa chọn. Chúng tôi luôn mong muốn đem lại trải nghiệm khách hàng tốt nhất bằng cách thực hiện các cam kết sau:

  • Đảm bảo sản phẩm mới 100%, còn nguyên đai của nhà sản xuất
  • Cung cấp đầy đủ giấy tờ CO, CQ, tờ khai hải quan, hóa đơn GTGT
  • Giá tốt nhất phân khúc, nhiều ưu đãi hấp dẫn và đa dạng hình thức thanh toán

Ngoài ra, chúng tôi còn có những chính sách sau bán hàng hấp dẫn:

  • Giao hàng tận nơi, đúng thời gian
  • Bảo hành sản phẩm lên đến 24 tháng
  • Thực hiện dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng hoàn toàn miễn phí
  • Đội ngũ kỹ sư chuyên môn cao, hỗ trợ tận tình

Để được tư vấn nhanh chóng, tận tình về sản phẩm máy sinh hóa AU150 quý khách hàng có thể liên hệ tới số hotline 0901.333.689, hoặc ghé ngay showroom của chúng tôi tại địa chỉ: Tòa A2, số 151A Nguyễn Đức Cảnh, phường Tương Mai, Hoàng Mai, Hà Nội. 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Tính năng

  • Tự động hoàn toàn, truy cập ngẫu nhiên

Tốc độ

  • 150 tests/giờ

Phương pháp

  • End point, Fixed time, Kinetic

Hoá chất    

  • Hoá chất hệ mở

Vị trí hoá chất    

  • 40 vị trí

Vị trí để mẫu

  • 40 vị trí

Thể tích phản ứng nhỏ nhất    

  • 160uL

Tỷ lệ nhiễm chéo

  • <0,005%

Tiêu thụ nước    

  • Nhỏ hơn 1.8L/giờ

Thời gian phản ứng lớn nhất    

  • 18 phút ( với 1 hoá chất), 12 phút ( với 2 hoá chất)

Thể tích tối đa phản ứng

  • 500uL

Nguyễn tắc đo

  • Đo màu và đo độ đục

Chế độ đọc    

  • Tốc độ mặc định (1 và 2 hoá chất), tốc độ nhanh (1 hoá chất)

Chế độ mẫu

  • Truy cập ngẫu nhiên, chạy mẫu cấp cứu

Thể tích hút mẫu

  • 2-50uL, mỗi bước 0,1uL

Khay chứa mẫu

  • 40 vị trí

Kim hút mẫu/ hoá chất    

  • Trang bị một kim hút mẫu/ hoá chất với cảm biến mực chất lỏng, trang bị cảm biến va chạm dọc và ngang, và theo dõi thời gian thực của hoá chất

Ống chứa mẫu

  • Ống chứa mẫu thông thường (13x 100ml, 13x 75mm, 12x100mm, 12x75mm),
  • Ống chân không, ống bảo quản mẫu, cup chứa mẫu....

Thể tích hút hoá chất    

  • R1: từ 150-450uL, R2: 10-300uL, bước hút 1uL

Khay chứa hoá chất

  • 40 vị trí hoá chất, được làm lạnh 4-12⁰C

Lọ chứa hoá chất

  • Tuỳ chọn tương thích với lọ chứa hoá chất của máy Olympus và Hitachi

Trộn mẫu

  • Kim trộn đươc phủ nano với độ sáng bóng cao, chống bám dính

Cuvette phản ứng

  • 50 cuvette phản ứng, dễ dàng cho tia UV đi qua

Trạm rửa    

  • 6 bước rửa tự động

Nhiệt độ phản ứng    

  • 37⁰C ±0,2⁰C

Bộ phận tạo nhiệt

  • Tạo nhiệt trên thanh kim loại trong khay phản ứng

Bóng đèn    

  • Sử dụng đén Halogen 12V20W, với tuổi thọ ≥2000 giờ, được làm mát bằng dung dịch

Bộ lọc     

  • FMSS ( Hệ thống quang học ma trận khép kín)

Bước sóng

  • 8 bước sóng: 340, 405, 450, 510, 546, 578, 630, 670

Độ phân giải    

  • 0,0001 Abs

Giới hạn tuyến tính

  • 0-3,5 Abs

Độ chính xác

  • 0,5A: <±0,02Abs, 1,0A: < ±0,04Abs

Sự phân tán ánh sáng    

  • ≥ 4,5

Độ ổn định  

  • < 0,01 Abs/ giờ

CV    

  • <1,5%

Sự chính xác nửa băng tần  

  •  ≤ ±2nm

Bộ dò quang học  

  • Bộ dò cảm biến quang học

Kiểu Calib

  • One point linear, Two point linear, multi-point linear, Logit-4P, Logit-5P, spline, exponential, polynomial

Đường cong hiệu chuẩn     

  • Tự động kiểm tra đường cong hiệu chuẩn, tự động chọn đường cong phù hợp

Quy luật QC    

  • Quy luật Westgard, Cumulative sum check, Twin Plot

Đường cong QC    

  • Quy luật Westgard, Cumulative sum check, Twin Plot

Cảnh báo QC    

  • Tự động đưa ra ảnh báo kiểm chuẩn nằm ngoài giải, Tự động ghi nhớ dữ liệu và phân tích

Sử dụng hệ thống    

  • Windows 7 /10

Bộ nhớ lưu trữ    

  • Quyết định bởi bộ nhớ máy tính

Giao diện LIS    

  • Kết nối LIS trực tiếp

Kiểu in    

  • Nhiều kiểu in, hoặc do người dùng cài đặt

Hệ thống hiển thị

  • Giám sát thời gian thực cho khay chứa mẫu, khay hoá chất, khay phản ứng. Giám sát thời gian
  • Thực cho trạng thái QC. Giám sát thời gian thực cho trạng thái phản ứng, trạng thái đèn và nhiệt độ. Giám sát thời gian thực cho thể tích hút hoá chất, biểu đồ phản ứng, đường cong hiệu chuẩn và đường cong kiểm chuẩn (QC). Giới hạn tuyến tính cho phép thử, Phát hiện mực hoá chất còn lại trong máy và đưa ra cảnh báo.

Chức năng khác

  • Cài đặt quyền người dùng, chức năng kiểm tra hệ thống, tính toán/ cài đặt tham số, cài đặt tỷ lệ nhiễm chéo, tự động tính toán trắng hoá chất và mẫu, tự động phục hồi lỗi, in tự động, thống kê dữ liệu, chế độ pha loãng tự động/thủ công, tự động chạy lại.

Cấu hình máy tính    

  • CPU 2.5Ghz, bộ nhớ ram 2GB, Ổ cứng 500G. Màn hình hiển thị 19 inch

Giao diện kết nối    

  • RS-232C

Kích thước    

  • 720(L) x 450(D) x 550(H)

Nguồn cung cấp    

  • AC 100-240V, 50/60Hz±1Hz, ≤350VA

Trọng lượng    

  • 60Kg

Tuỳ chọn     

  • Bộ đọc mã vạch, ISE modul, hệ thống lọc nước, Máy tính và màn hình cảm ứng, máy in laser HP

Đăng ký nhận tư vấn

 

Tin tức

Chỉ số Glucose trong máu bao nhiêu là bình thường? Glucose bao nhiêu thì bị tiểu đường?

Chỉ số Glucose là chỉ số được sử dụng để chẩn đoán và theo dõi quá trình điều trị tiểu đường. Chỉ số Glucose cao hơn giá trị bình thường chính là dấu hiệu của tiểu đường.

21 Nov 2024 xem thêm

Chương trình đặc biệt

Video liên quan

Xem thêm

0901.333.689