Máy xét nghiệm sinh hoá tự động AU240-PW với tốc độ phân tích 240 test/h được trang bị nhiều tính năng tiên tiến cùng phần mềm thông minh giúp cho phòng xét nghiệm đưa ra kết quả chính xác từ lần chạy đầu tiên.
Đặc tính nổi bật:
- Tốc độ phân tích 240 test/h
- Được trang bị linh kiện từ các thương hiệu nổi tiếng trên thế giới giúp cho máy giữ được sự ổn định và tính chính xác trong từng kết quả.
- Có phần mềm thông minh với giao diện trực quan dễ dàng sử dụng cùng với những chỉ dẫn sửa lỗi rất chi tiết đem lại trải nghiệm tốt nhất cho người sử dụng.
- Được trang bị hệ thống làm mát bằng dung dịch, đem lại sự ổn định cho mật độ quang và tăng tuổi thọ cho bóng đèn.
- Tích hợp bộ rửa cuvette tự động giúp cho AU240-PW có thể rửa sạch cuvette phản ứng một cách dễ dàng và sạch sẽ, khiến phép đo đạt độ chính xác tốt nhất
- Hệ thống quang học ma trận khép kín, tự động hiệu chỉnh mật độ quang giúp AU240-PW luôn có quang học ổn định
- Hệ thống bo mạch được thiết kế tách biệt, có khay kéo ra/vào thuận tiện cho việc bảo dưỡng và sửa chữa khi máy gặp sự cố
Đất Việt Medical- địa chỉ cung cấp máy sinh hóa tự động uy tín
Trong nhiều năm liền, Đất Việt được khách hàng tin tưởng và lựa chọn bởi chúng tôi luôn cố gắng đem đến trải nghiệm tuyệt vời nhất cho quý khách hàng với các cam kết:
- 100% Sản phẩm cung cấp chính hãng, còn nguyên đai của nhà sản xuất
- Mức giá hấp dẫn nhất phân khúc, đa dạng hình thức thanh toán
- Giao hàng tận nơi, đúng thời hạn.
- Thời gian bảo hành lên đến 24 tháng
- Dịch vụ chăm sóc bảo trì, bảo dưỡng hoàn toàn miễn phí
- Đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm, chuyên môn cao, hỗ trợ tận tình
Quý khách hàng có nhu cầu tư vấn về máy xét nghiệm sinh hóa A240 xin liên hệ tới số hotline 0901.333.689, hoặc ghé ngay showroom của chúng tôi tại địa chỉ: Tòa A2, số 151A Nguyễn Đức Cảnh, phường Tương Mai, Hoàng Mai, Hà Nội.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Tính năng
- Tự động hoàn toàn, truy cập ngẫu nhiên
Tốc độ
- 240 tests/giờ (không có điện giải), 315 tests/giờ (có điện giải),
Phương pháp
- End point, Fixed time, Kinetic
Hoá chất
Vị trí hoá chất
Vị trí để mẫu
Thể tích phản ứng nhỏ nhất
Tỷ lệ nhiễm chéo
Tiêu thụ nước
Thời gian phản ứng tối đa
- 16 phút ( với 1 hoá chất), 12 phút ( với 2 hoá chất)
Thể tích phản ứng tối đa
Nguyễn tắc đo
Chế độ đọc
- Tốc độ mặc định (1 và 2 hoá chất), tốc độ nhanh (1 hoá chất)
Chế độ mẫu
- Truy cập ngẫu nhiên, chạy mẫu cấp cứu
Thể tích hút mẫu
Khay chứa mẫu
Kim hút mẫu/ hoá chất
- Trang bị một kim hút mẫu/ hoá chất với cảm biến mực chất lỏng, trang bị cảm biến va chạm dọc và ngang, và theo dõi thời gian thực của hoá chất
Ống chứa mẫu
- Ống chứa mẫu thông thường (13x 100ml, 13x 75mm, 12x100mm, 12x75mm), ống chân không, ống bảo quản mẫu, cup chứa mẫu….
Thể tích hút hoá chất
- R1: từ 150-450uL, R2: 10-300uL, bước hút 1uL
Khay chứa hoá chất
- 40 vị trí hoá chất, được làm lạnh 4-12⁰C liên tục 24/24 giờ
Lọ chứa hoá chất
- Tuỳ chọn tương thích với lọ chứa hoá chất của máy Olympus và Hitachi
Trộn mẫu
- Kim trộn đươc phủ nano với độ sáng bóng cao, chống bám dính
Cuvette phản ứng
- 81 cuvette phản ứng, dễ dàng cho tia UV đi qua
Trạm rửa
Nhiệt độ phản ứng
Bộ phận tạo nhiệt
- Tạo nhiệt trên thanh kim loại trong khay phản ứng
Bóng đèn
- Sử dụng đén Halogen 12V20W, với tuổi thọ ≥2000 giờ, được làm mát bằng dung dịch
Bộ lọc
- FMSS ( Hệ thống quang học ma trận khép kín)
Bước sóng
- 8 bước sóng: 340, 405, 450, 510, 546, 578, 630, 670, tuỳ chọn thêm 800nm
Độ phân giải
Giới hạn tuyến tính
Độ chính xác
- 0,5A: < ±0,02Abs, 1,0A: < ±0,04Abs
Sự phân tán ánh sáng
Độ ổn định
CV
Sự chính xác nửa băng tần
Bộ dò quang học
Kiểu Calib
- One point linear, Two point linear, multi-point linear, Logit-4P, Logit-5P, spline, exponential, polynomial
Đường cong hiệu chuẩn
- Tự động kiểm tra đường cong hiệu chuẩn, tự động chọn đường cong phù hợp
Quy luật QC
- Quy luật Westgard, Cumulative sum check, Twin Plot
Đường cong QC
- Quy luật Westgard, Cumulative sum check, Twin Plot
Cảnh báo QC
- Tự động đưa ra ảnh báo kiểm chuẩn nằm ngoài giải, Tự động ghi nhớ dữ liệu và phân tích
Sử dụng hệ thống
Bộ nhớ lưu trữ
- Quyết định bởi bộ nhớ máy tính
Giao diện LIS
Kiểu in
- Nhiều kiểu in, hoặc do người dùng cài đặt
Hệ thống hiển thị
- Giám sát thời gian thực cho khay chứa mẫu, khay hoá chất, khay phản ứng. Giám sát thời gian thực cho trạng thái QC. Giám sát thời gian thực cho trạng thái phản ứng, trạng thái đèn và nhiệt độ. Giám sát thời gian thực cho thể tích hút hoá chất, biểu đồ phản ứng, đường cong hiệu chuẩn và đường cong kiểm chuẩn (QC). Giới hạn tuyến tính cho phép thử, Phát hiện mực hoá chất còn lại trong máy và đưa ra cảnh báo.
Chức năng khác
- Cài đặt quyền người dùng, chức năng kiểm tra hệ thống, tính toán/ cài đặt tham số, cài đặt tỷ lệ nhiễm chéo, tự động tính toán trắng hoá chất và mẫu, tự động phục hồi lỗi, in tự động, thống kê dữ liệu, chế độ pha loãng tự động/thủ công, tự động chạy lại.
Cấu hình máy tính
- CPU 2.5Ghz, bộ nhớ ram 2GB, Ổ cứng 500G. Màn hình hiển thị 19 inch
Giao diện kết nối
Kích thước
Nguồn cung cấp
- AC 100-240V, 50/60Hz±1Hz, ≤350VA
Trọng lượng
Tuỳ chọn
- Bộ đọc mã vạch, ISE modul, hệ thống lọc nước, Máy tính và màn hình cảm ứng, máy in laser HP