Hotline: 0901 333 689   |   Mail: datvietmedi@gmail.com

Hỗ trợ tư vấn 1: 094 730 7887

Hỗ trợ tư vấn 2: 098 925 6289

Hỗ trợ tư vấn 3: 096 296 0330

Máy xét nghiệm sinh hóa tự động AU200

Trạng thái: Có sẵn

Hãng sản xuất: Heto Medical
Nước sản xuất: Trung Quốc

  • Tốc độ: 200 test/h
  • Tích hợp bộ rửa cuvette tự động
  • Phần mềm thông minh, giao diện trực quan dễ sử dụng
  • Hệ thống bo mạch được thiết kế tách biệt, có khay kéo ra/vào thuận tiện cho việc bảo dưỡng, sửa chữa.

Tải Brochure Tiếng ViệtTải Brochure Tiếng Anh Tải thông số kỹ thuật Hướng dẫn sử dụng

Máy xét nghiệm sinh hoá tự động AU200 với tốc độ phân tích 200 test/h được trang bị nhiều tính năng tiên tiến cùng phần mềm thông minh giúp cho phòng xét nghiệm đưa ra kết quả chính xác từ lần chạy đầu tiên.

>>> Máy phân tích sinh hóa tự động AU240 chính hãng, giá tốt

Đặc tính nổi bật: 

  • Tốc độ phân tích 200 test/h 
  • Được trang bị linh kiện từ các thương hiệu nổi tiếng trên thế giới giúp cho máy giữ được sự ổn định và tính chính xác trong từng kết quả
  • Sở hữu phần mềm thông minh với giao diện trực quan dễ dàng sử dụng cùng với những chỉ dẫn sửa lỗi rất chi tiết đem lại trải nghiệm tốt nhất cho người sử dụng
  • Được trang bị hệ thống làm mát bằng dung dịch, đem lại sự ổn định cho mật độ quang và tăng tuổi thọ cho bóng đèn
  • Tích hợp bộ rửa cuvette tự động giúp cho AU200 có thể rửa sạch cuvette phản ứng một cách dễ dàng và sạch khô, khiến phép đo đạt độ chính xác tốt nhất
  • Hệ thống quang học ma trận khép kín, tự động hiệu chỉnh mật độ quang giúp AU200 luôn có quang học ổn định
  • Hệ thống bo mạch được thiết kế tách biệt, có khay kéo ra/vào thuận tiện cho việc bảo dưỡng và sửa chữa khi máy gặp sự cố

Vì sao nên mua hàng tại Đất Việt Medical ?

Chúng tôi có nhiều kinh nghiệm phân phối chính hãng các thiết bị và hóa chất của nhiều thương hiệu công nghệ y tế lớn trên thế giới. Để có thể đem đến trải nghiệm tuyệt vời nhất cho quý khách hàng, kèm theo đó là những cam kết:

  • Cung cấp sản phẩm mới 100%, còn nguyên đai của nhà sản xuất
  • Mức giá tốt nhất phân khúc, đa dạng hình thức thanh toán
  • Sản phẩm đầy đủ giấy tờ CO, CQ, tờ khai hải quan, hóa đơn GTGT
  • Giao hàng tận nơi, đúng thời gian
  • Bảo hành lên đến 24 tháng
  • Dịch vụ chăm sóc bảo trì, bảo dưỡng hoàn toàn miễn phí
  • Đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm, chuyên môn cao, hỗ trợ tận tình

Quý khách hàng có nhu cầu tư vấn xin liên hệ tới số hotline 0901.333.689, hoặc ghé ngay showroom của chúng tôi tại địa chỉ: Tòa A2, số 151A Nguyễn Đức Cảnh, phường Tương Mai, Hoàng Mai, Hà Nội. 

Chức năng hệ thống

 Tính năng

  • Tự động hoàn toàn, truy cập ngẫu nhiên

Tốc độ

  • 200 tests/giờ 

Phương pháp

  • End point, Fixed time, Kinetic

Hoá chất

  • Hoá chất hệ mở

Vị trí hoá chất

  • 40 vị trí

Vị trí để mẫu

  • 40 vị trí

Thể tích phản ứng nhỏ nhất   

  • 150uL

Tỷ lệ nhiễm chéo

  • <0,005%

Tiêu thụ nước

  • Nhỏ hơn 5L/giờ

Thời gian phản ứng tối đa

  • 14 phút ( với 1 hoá chất), 10 phút ( với 2 hoá chất)

Thể tích phản ứng tối đa

  • 500uL

Nguyễn tắc đo

  • Đo màu và đo độ đục

Chế độ đọc

  • Tốc độ mặc định (1 và 2 hoá chất), tốc độ nhanh (1 hoá chất)

 Chế độ mẫu

  • Truy cập ngẫu nhiên, chạy mẫu cấp cứu

Kim hút mẫu/ hoá chất và kim trộn

Thể tích hút mẫu

  • 2-50uL, mỗi bước 0,1uL

Khay chứa mẫu

  • 40 vị trí

Kim hút mẫu/ hoá chất    

  • Trang bị một kim hút mẫu/ hoá chất với cảm biến mực chất lỏng, trang bị cảm biến va chạm dọc và ngang, và theo dõi thời gian thực của hoá chất

Ống chứa mẫu    

  • Ống chứa mẫu thông thường (13x 100ml, 13x 75mm, 12x100mm, 12x75mm), ống chân không, ống bảo quản mẫu, cup chứa mẫu....

Thể tích hút hoá chất

  • R1: từ 150-450uL, R2: 10-300uL, bước hút 1uL

Khay chứa hoá chất

  • 40 vị trí hoá chất, được làm lạnh 4-12⁰C liên tục 24/24 giờ

Lọ chứa hoá chất

  • Tuỳ chọn tương thích với lọ chứa hoá chất của máy Olympus và Hitachi

Trộn mẫu

  • Kim trộn đươc phủ nano với độ sáng bóng cao, chống bám dính

Hệ thống phản ứng

Cuvette phản ứng

  • 50 cuvette phản ứng, dễ dàng cho tia UV đi qua

Trạm rửa

  • 6 bước rửa tự động

Nhiệt độ phản ứng

  • 37⁰C ±0,1⁰C

Bộ phận tạo nhiệt

  • Tạo nhiệt trên thanh kim loại trong khay phản ứng

Hệ thống quang học    

Bóng đèn

  • Sử dụng đén Halogen 12V20W, với tuổi thọ 2000 giờ, được làm mát bằng dung dịch

Bộ lọc

  • FMSS ( Hệ thống quang học ma trận khép kín)

Bước sóng    

  • 8 bước sóng: 340, 405, 450, 510, 546, 578, 630, 670

Độ phân giải

  • 0,0001 Abs

Giới hạn tuyến tính    

  • 0-3,5 Abs

Độ chính xác

  • 0,5A: < ±0,02Abs, 1,0A: < ±0,04Abs

Sự phân tán ánh sáng

  • ≥ 4,5

Độ ổn định

  • < 0,01 Abs/ giờ

CV

  • <1,5%

Sự chính xác nửa băng tần

  • ≤ ±2nm

Bộ dò quang học

  • Bộ dò cảm biến quang học

Calib và QC    

Kiểu Calib

  • One point linear, Two point linear, multi-point linear, Logit-4P, Logit-5P, spline, exponential, polynomial

Đường cong hiệu chuẩn

  • Tự động kiểm tra đường cong hiệu chuẩn, tự động chọn đường cong phù hợp

Quy luật QC

  • Quy luật Westgard, Cumulative sum check, Twin Plot

Đường cong QC

  • Quy luật Westgard, Cumulative sum check, Twin Plot

Cảnh báo QC

  • Tự động đưa ra ảnh báo kiểm chuẩn nằm ngoài giải, Tự động ghi nhớ dữ liệu và phân tích

Phần mềm

  • Sử dụng hệ thống    Windows XP/7 /10

Bộ nhớ lưu trữ    

  • Quyết định bởi bộ nhớ máy tính

 Giao diện LIS

  • Kết nối LIS trực tiếp

Kiểu in

  • Nhiều kiểu in, hoặc do người dùng cài đặt

Hệ thống hiển thị

  • Giám sát thời gian thực cho khay chứa mẫu, khay hoá chất, khay phản ứng. Giám sát thời gian thực cho trạng thái QC. Giám sát thời gian thực cho trạng thái phản ứng, trạng thái đèn và nhiệt độ. Giám sát thời gian thực cho thể tích hút hoá chất, biểu đồ phản ứng, đường cong hiệu chuẩn và đường cong kiểm chuẩn (QC). Giới hạn tuyến tính cho phép thử, Phát hiện mực hoá chất còn lại trong máy và đưa ra cảnh báo.

Chức năng khác

  • Cài đặt quyền người dùng, chức năng bảng kiểm tra, lập trình các thông số được tính toán/thủ công, cài đặt chuyển nguồn, tự động tính toán mẫu và thuốc thử trống, tự động phục hồi lỗi, in tự động, thống kê dữ liệu, kiểm tra pha loãng tự động/thủ công, tự động kiểm tra lại.

Cấu hình máy tính

  • CPU 2.5Ghz, bộ nhớ ram 2GB, Ổ cứng 500G. Màn hình hiển thị 19 inch

Giao diện kết nối

  • RS-232C

Kích thước, trọng lượng và phụ kiện     

Kích thước

  • 720(L) x 450(D) x 550(H)

Nguồn cung cấp

  • AC 100-240V, 50/60Hz±1Hz, ≤350VA

Trọng lượng    

  • 50Kg

Tuỳ chọn

  • Bộ đọc mã vạch, ISE modul, hệ thống lọc nước, Máy tính và màn hình cảm ứng, máy in laser HP

Đăng ký nhận tư vấn

 

Tin tức

Chỉ số WBC trong máu là gì? WBC bao nhiêu là bình thường?

Chỉ số WBC là một trong những chỉ số huyết học cơ bản mà người bệnh có thể thấy khi đi khám bệnh hoặc khám sức khỏe định kỳ. Bài viết dưới đây của Đất Việt Medical sẽ giải thích cặn kẽ chỉ số WBC trong máu là gì, cũng như giá trị WBC bình thường ở người khỏe mạnh

05 Jul 2024 xem thêm

Chương trình đặc biệt

Video liên quan

Xem thêm

0901.333.689