Máy xét nghiệm sinh hoá tự động AU200 với tốc độ phân tích 200 test/h được trang bị nhiều tính năng tiên tiến cùng phần mềm thông minh giúp cho phòng xét nghiệm đưa ra kết quả chính xác từ lần chạy đầu tiên.
>>> Máy phân tích sinh hóa tự động AU240 chính hãng, giá tốt
Đặc tính nổi bật:
- Tốc độ phân tích 200 test/h
- Được trang bị linh kiện từ các thương hiệu nổi tiếng trên thế giới giúp cho máy giữ được sự ổn định và tính chính xác trong từng kết quả
- Sở hữu phần mềm thông minh với giao diện trực quan dễ dàng sử dụng cùng với những chỉ dẫn sửa lỗi rất chi tiết đem lại trải nghiệm tốt nhất cho người sử dụng
- Được trang bị hệ thống làm mát bằng dung dịch, đem lại sự ổn định cho mật độ quang và tăng tuổi thọ cho bóng đèn
- Tích hợp bộ rửa cuvette tự động giúp cho AU200 có thể rửa sạch cuvette phản ứng một cách dễ dàng và sạch khô, khiến phép đo đạt độ chính xác tốt nhất
- Hệ thống quang học ma trận khép kín, tự động hiệu chỉnh mật độ quang giúp AU200 luôn có quang học ổn định
- Hệ thống bo mạch được thiết kế tách biệt, có khay kéo ra/vào thuận tiện cho việc bảo dưỡng và sửa chữa khi máy gặp sự cố
Vì sao nên mua hàng tại Đất Việt Medical ?
Chúng tôi có nhiều kinh nghiệm phân phối chính hãng các thiết bị và hóa chất của nhiều thương hiệu công nghệ y tế lớn trên thế giới. Để có thể đem đến trải nghiệm tuyệt vời nhất cho quý khách hàng, kèm theo đó là những cam kết:
- Cung cấp sản phẩm mới 100%, còn nguyên đai của nhà sản xuất
- Mức giá tốt nhất phân khúc, đa dạng hình thức thanh toán
- Sản phẩm đầy đủ giấy tờ CO, CQ, tờ khai hải quan, hóa đơn GTGT
- Giao hàng tận nơi, đúng thời gian
- Bảo hành lên đến 24 tháng
- Dịch vụ chăm sóc bảo trì, bảo dưỡng hoàn toàn miễn phí
- Đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm, chuyên môn cao, hỗ trợ tận tình
Quý khách hàng có nhu cầu tư vấn xin liên hệ tới số hotline 0901.333.689, hoặc ghé ngay showroom của chúng tôi tại địa chỉ: Tòa A2, số 151A Nguyễn Đức Cảnh, phường Tương Mai, Hoàng Mai, Hà Nội.
Chức năng hệ thống
Tính năng
- Tự động hoàn toàn, truy cập ngẫu nhiên
Tốc độ
Phương pháp
- End point, Fixed time, Kinetic
Hoá chất
Vị trí hoá chất
Vị trí để mẫu
Thể tích phản ứng nhỏ nhất
Tỷ lệ nhiễm chéo
Tiêu thụ nước
Thời gian phản ứng tối đa
- 14 phút ( với 1 hoá chất), 10 phút ( với 2 hoá chất)
Thể tích phản ứng tối đa
Nguyễn tắc đo
Chế độ đọc
- Tốc độ mặc định (1 và 2 hoá chất), tốc độ nhanh (1 hoá chất)
Chế độ mẫu
- Truy cập ngẫu nhiên, chạy mẫu cấp cứu
Kim hút mẫu/ hoá chất và kim trộn
Thể tích hút mẫu
Khay chứa mẫu
Kim hút mẫu/ hoá chất
- Trang bị một kim hút mẫu/ hoá chất với cảm biến mực chất lỏng, trang bị cảm biến va chạm dọc và ngang, và theo dõi thời gian thực của hoá chất
Ống chứa mẫu
- Ống chứa mẫu thông thường (13x 100ml, 13x 75mm, 12x100mm, 12x75mm), ống chân không, ống bảo quản mẫu, cup chứa mẫu....
Thể tích hút hoá chất
- R1: từ 150-450uL, R2: 10-300uL, bước hút 1uL
Khay chứa hoá chất
- 40 vị trí hoá chất, được làm lạnh 4-12⁰C liên tục 24/24 giờ
Lọ chứa hoá chất
- Tuỳ chọn tương thích với lọ chứa hoá chất của máy Olympus và Hitachi
Trộn mẫu
- Kim trộn đươc phủ nano với độ sáng bóng cao, chống bám dính
Hệ thống phản ứng
Cuvette phản ứng
- 50 cuvette phản ứng, dễ dàng cho tia UV đi qua
Trạm rửa
Nhiệt độ phản ứng
Bộ phận tạo nhiệt
- Tạo nhiệt trên thanh kim loại trong khay phản ứng
Hệ thống quang học
Bóng đèn
- Sử dụng đén Halogen 12V20W, với tuổi thọ 2000 giờ, được làm mát bằng dung dịch
Bộ lọc
- FMSS ( Hệ thống quang học ma trận khép kín)
Bước sóng
- 8 bước sóng: 340, 405, 450, 510, 546, 578, 630, 670
Độ phân giải
Giới hạn tuyến tính
Độ chính xác
- 0,5A: < ±0,02Abs, 1,0A: < ±0,04Abs
Sự phân tán ánh sáng
Độ ổn định
CV
Sự chính xác nửa băng tần
Bộ dò quang học
Calib và QC
Kiểu Calib
- One point linear, Two point linear, multi-point linear, Logit-4P, Logit-5P, spline, exponential, polynomial
Đường cong hiệu chuẩn
- Tự động kiểm tra đường cong hiệu chuẩn, tự động chọn đường cong phù hợp
Quy luật QC
- Quy luật Westgard, Cumulative sum check, Twin Plot
Đường cong QC
- Quy luật Westgard, Cumulative sum check, Twin Plot
Cảnh báo QC
- Tự động đưa ra ảnh báo kiểm chuẩn nằm ngoài giải, Tự động ghi nhớ dữ liệu và phân tích
Phần mềm
- Sử dụng hệ thống Windows XP/7 /10
Bộ nhớ lưu trữ
- Quyết định bởi bộ nhớ máy tính
Giao diện LIS
Kiểu in
- Nhiều kiểu in, hoặc do người dùng cài đặt
Hệ thống hiển thị
- Giám sát thời gian thực cho khay chứa mẫu, khay hoá chất, khay phản ứng. Giám sát thời gian thực cho trạng thái QC. Giám sát thời gian thực cho trạng thái phản ứng, trạng thái đèn và nhiệt độ. Giám sát thời gian thực cho thể tích hút hoá chất, biểu đồ phản ứng, đường cong hiệu chuẩn và đường cong kiểm chuẩn (QC). Giới hạn tuyến tính cho phép thử, Phát hiện mực hoá chất còn lại trong máy và đưa ra cảnh báo.
Chức năng khác
- Cài đặt quyền người dùng, chức năng bảng kiểm tra, lập trình các thông số được tính toán/thủ công, cài đặt chuyển nguồn, tự động tính toán mẫu và thuốc thử trống, tự động phục hồi lỗi, in tự động, thống kê dữ liệu, kiểm tra pha loãng tự động/thủ công, tự động kiểm tra lại.
Cấu hình máy tính
- CPU 2.5Ghz, bộ nhớ ram 2GB, Ổ cứng 500G. Màn hình hiển thị 19 inch
Giao diện kết nối
Kích thước, trọng lượng và phụ kiện
Kích thước
Nguồn cung cấp
- AC 100-240V, 50/60Hz±1Hz, ≤350VA
Trọng lượng
Tuỳ chọn
- Bộ đọc mã vạch, ISE modul, hệ thống lọc nước, Máy tính và màn hình cảm ứng, máy in laser HP